Nha Khoa Việt Giao là một trong những địa chỉ nha khoa quen thuộc với không ít người dân khu vực Ngô Quyền, tp. HCM. Mỗi ngày phòng khám đón tiếp một lượng khách hàng không nhỏ. Nha khoa có tốt không? Địa chỉ ở đâu? Hãy cùng sức khỏe và niềm tin tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Contents
1/ Thông tin Nha Khoa Việt Giao
Được thành lập tại khu vực Q3, tp.HCM, sau đó mở rộng chi nhánh ra khu vực Ngô Quyền, Quận 10, tp.HCM, Nha Khoa Việt Giao đã có không ít đóng góp trong việc chăm sóc sức khỏe răng hàm mặt cho người dân.

Nha khoa được nhiều khách hàng biết đến là một trong những cơ sở nha khoa uy tín với đội ngũ bác sĩ có chuyên môn, tay nghề cao. Công nghệ máy móc hiện đại với nhiều thiết bị phục vụ quá trình khám chữa bệnh.
Một số trang thiết bị nổi bật được nha khoa đầu tư phục vụ quy trình điều trị nha chu như:
Máy tẩy trắng răng Apollo là một dòng sản phẩm hỗ trợ quy trình tẩy trắng răng tại nha khoa. Máy được nhập khẩu từ Hòa Kỳ, được biết đến với công hiệu giúp làm trắng răng nhanh hơn. Hiện Nha Khoa Việt Giao đang áp dụng thiết bị này vào quy trình tẩy trẳng răng.
Ngoài ra, nha khoa còn đầu tư một số trang thiết bị đáng chú ý khác như đèn trám thẩm mỹ. Thiết bị hỗ trợ quy trình hàn, trám răng hiện đại cho hiệu quả tăng cao đáng kể. Máy nội nha thông minh giúp bác sĩ khắc phục tình trạng viêm tủy nha tốt hơn.
Dịch vụ nha khoa đang cung cấp:
Nha khoa tổng quan
Nha khoa thẩm mỹ
Răng sứ kỹ thuật cao
Niềng răng chỉnh nha
Cấy ghép implant
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ trung tâm Nha khoa Thẩm mỹ Việt Giao
71 Phạm Ngọc Thạch , P6, Q3, TP,HCM
Hotline: (028) 38 204 103 – Fax : (028) 38 204 694
Email: info@nhakhoavietgiao.com.vn
Giờ làm việc: Thứ 2đến thứ 7: 8:00 – 20:00
Chủ nhật: 8:00 – 12:00
Chi nhánh Việt Giao Ngô Quyền
120 Ngô Quyền , P5, Q10, TP.HCM
Hotline: (028) 38 556 361
Email: ngoquyen120@nhakhoavietgiao.com.vn
Giờ làm việc: Thứ 2đến thứ 7: 8:00 – 20:00
Chủ nhật: 8:00 – 12:00
2/ Nha Khoa Việt Giao có tốt không?
Để đánh giá khách quan nhất về Nha Khoa Việt Giao, sức khỏe và niềm tin đã sắp xếp một cuộc nói chuyện với chị H. Chị từng trải nghiệm dịch vụ tẩy trắng răng tại nha khoa cách đây không lâu.
Chị H chia sẻ, có người bạn của chị giới thiệu cho chị về Việt Giao. Vì vậy, không lâu sau chị đã đăng ký form tư vấn của nha khoa và hẹn được lịch khám.
Lần đầu, chị H đến chi nhánh phòng khám của nha khoa tại số 120 Ngô Quyền, Q10, chị đã không khỏi bất ngờ. Bởi phòng khám khá lớn so với một số phòng khám nha khoa trong khu vực mà chị từng đến. Khi vào bên trong phòng khám rất sạch sẽ, nội thất được sắp xếp thông minh, tạo cho khách hàng cảm giác thoải mái.
Khi chị hỏi bạn nhân viên tư vấn tại nha khoa lại nhận được sự hướng dẫn nhiệt tình. Điều này khiến chị có ấn tượng ban đầu khá tốt về nha khoa.

Sau khi tiến hành thăm khám, bác sĩ cho biết răng của chị bị ố vàng do ăn quá nhiều đồ ăn có màu đậm. Bên cạnh đó, chị nên chú ý việc vệ sinh răng miệng kỹ càng hơn. Bác sĩ đưa ra phương án sử dụng công nghệ tẩy trắng răng laser giúp chị lấy lại màu sắc tự nhiên của răng, rút ngắn thời gian hiệu quả trắng răng.
Chị đã đồng ý và được trải nghiệm dịch vụ tẩy trắng răng bằng công nghệ cao tại nha khoa. Theo chị, bác sĩ thao tác rất nhanh do có sự hỗ trợ của trang thiết bị. Chỉ sau gần hai tiếng đồng hồ, bác sĩ đã thao tác xong phương pháp tẩy trắng răng cho chị H.

Chị cảm thấy sau khi tẩy trắng răng, màu răng của chị đã được cải thiện đáng kể. Từ màu ố vàng đã dần chuyển sang tone màu trắng ngày trước. Chị cảm thấy dịch vụ tẩy trắng răng tại Nha Khoa Việt Giao rất ổn.
Qua chia sẻ từ chị H, bạn đọc đã thấy được phần nào chất lượng dịch vụ tại nha khoa. Tuy nhiên, để đánh giá tổng quan hơn nữa, sức khỏe và niềm tin vẫn hy vọng nhận được thêm những ý kiến đóng góp từ độc giả.
3/ Bảng giá Nha Khoa Việt Giao
Dưới đây là bảng giá dịch vụ tại Nha Khoa Việt Giao, các bạn có thể tham khảo:
STT |
KỸ THUẬT ĐIỀU TRỊ | PHÂN LOẠI | CHI PHÍ
(VNĐ) |
THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ | |||||
1 | Khám và tư vấn | Miễn phí | |||||||
X-quang kỹ thuật số | |||||||||
2 | Digital Scanner Xray Film | 100.000 | 5 phút | ||||||
Tẩy trắng răng | |||||||||
3 | Đèn LED | 3.000.000 | 90 phút | ||||||
Đèn Philips Zoom Whitespeeds | 6.000.000 | ||||||||
Tẩy tại nhà (Mang máng tẩy) |
2.000.000 (4 ống thuốc) | Lấy liền | |||||||
2.500.000 (6 ống thuốc) | |||||||||
Tẩy tại nhà đặc trị cho nhiễm Tetra
(Mang máng tẩy) |
2.500.000-3.000.000 | ||||||||
Cặp máng tẩy | 300.000 | ||||||||
Thuốc tẩy tại nhà Pola | 300.000 | ||||||||
Thuốc tẩy tại nhà Opalescence 20% | 500.000 | ||||||||
Phục hình răng sứ thẩm mỹ (cố định) | |||||||||
4 | Sứ thẩm mỹ
Ceramill Amann Girrbach |
Sứ Ceramill Zolid FX | 6.000.000 | 2 – 5 ngày | |||||
Sứ Ceramill Zi | 6.500.000 | Sứ CAD/CAM | |||||||
Sứ Ceramill Sintron | 6.500.000 | Sứ trên Implant | |||||||
Inlay – Onlay | 5.000.000 | ||||||||
Sứ thẩm mỹ Cercon
( Dentsply ) |
Sứ Cercon | 5.500.000 | 2 – 4 ngày | ||||||
Sứ Cercon HT | 6.000.000 | ||||||||
Sứ thẩm mỹ Zirconia Vita
( Đức) |
Vita | 4.500.000 | |||||||
Vita HT | 5.500.000 | ||||||||
Full- Zirconia | 5.000.000 | ||||||||
Sứ thẩm mỹ Lava 3M | Lava 3M | 7.000.000 | |||||||
Lava Esthetic | 8.000.000 | ||||||||
Sứ thẩm mỹ Emax
( Ivod Vivadent ) |
Sứ IPS.E.max ZirCAD | 7.000.000 | |||||||
IPS.E.Max Press Multi- Veneer | 10.000.000 | ||||||||
IPS.E.Max CAD- Veneer | 8.000.000 | ||||||||
Sứ Kim loại | Sứ Ni | 1.500.000 | 2 – 4 ngày | ||||||
Sứ Cr – Co | 3.000.000 -3.500.000 | ||||||||
Sứ Titan | 2.500.000-3.000.000 | ||||||||
Sứ kim loại quý
(86% vàng + 11% bạch kim) |
6.000.000 – 8.000.000 | ||||||||
Onlay – Inlay Ceramic | 5.000.000 | ||||||||
Cùi giả (core) | Kim loại Ni | 500.000 | 1 ngày | ||||||
Kim loại Titan | 1.500.000 | ||||||||
Sứ Zirconia ( trắng) | 3.500.000 | ||||||||
Chốt | Mooser Dentsply | 800.000 | |||||||
Chốt sợi carbon | 1.000.000-1.500.000 | ||||||||
Mão kim loại | Toàn kim loại (Niken) | 800.000 | 2 ngày | ||||||
Mặt nhựa (Faceff) | 1.000.000 | ||||||||
Titan | 1.500.000 | ||||||||
Chi phí khác | Răng tạm nhựa | 100.000 | 1 Răng | ||||||
Tháo cắt cầu răng | 100.000 | ||||||||
Răng tạm Composite | 200.000 | ||||||||
Hàm Mock-up | CAD/CAM | 4.000.000 | 1 Cặp | ||||||
Trám răng | |||||||||
5 | Amalgam | 300.000 – 400.000 | 30 phút
( xoang thường) |
||||||
Fuji II LC – Fuji IX | 300.000 – 400.000 | ||||||||
Composite | 300.000 – 500.000 | ||||||||
Centon | 400.000 | ||||||||
Đắp mặt thẩm mỹ răng ( bằng Composite) | 800.000-1.200.000 | Tùy số răng | |||||||
Bulkfill | 800.000-1.000.000 | ||||||||
SonicFill | |||||||||
Componeer ( Dán mặt nhựa) | 2.000.000 | 1 Răng | |||||||
Phục hình răng (tháo lắp) | |||||||||
6 | Răng tháo lắp | Composite | Vita Đức | 1.200.000 | 5 ngày – 14 ngày | ||||
Triostate Đức | 800.000 | ||||||||
Shofu Nhật | |||||||||
Odipal | 600.000 | ||||||||
Crown | |||||||||
Răng nhựa | Mỹ ( Justies, Excellent) | 800.000 | |||||||
Nhật – Trudent | 350.000-450.000 | ||||||||
Việt Nam | 300.000 | ||||||||
Răng Sứ tháo lắp. | Vita | 800.000 | |||||||
R trên hàm dẻo – Mỹ | 600.000-1.200.000 | ||||||||
Hàm nhựa dẻo IvoBase ( mỗi hàm) | 4.000.000 | ||||||||
Nền hàm nhựa dẻo | Toàn hàm | 3.000.000 | |||||||
Bán hàm | 2.000.000 | ||||||||
Cặp toàn hàm 28 R Composite | 16.800.000-33.600.000 | Tuỳ loại răng | |||||||
Tạo hình nướu thẩm mỹ bằng Composite | 1.500.000 | ||||||||
Quét phủ màu thẩm mỹ NANO VARNISH | 1.000.000 | ||||||||
Hàm Khung | Kim loại thường | 2.500.000 | |||||||
Kim loại Titan | 3.000.000 | ||||||||
Liên kết | 3.500.000 | ||||||||
Attachment – khung liên kết | 2.000.000 | 1 Attachment | |||||||
Răng sứ theo khung liên kết | 500.000 | Cộng thêm
1 Răng |
|||||||
Nha chu | |||||||||
7 | Cạo vôi răng | Răng người lớn | 300.000 – 500.000 | 20 phút –
40 phút |
|||||
Cạo vôi răng | Răng trẻ em <12T | 150.000 – 200.000 | 15 phút –
20 phút |
||||||
Viêm lợi trùm răng khôn | 200.000 | ||||||||
Nạo túi nha chu 1 răng | 200.000 | ||||||||
Điều trị Nha chu bằng thuốc đặc trị
( tuỳ chỉ định Bác Sĩ) |
2.000.000-2.500.000 | 3 tuần | |||||||
Chữa tủy | |||||||||
8 | Răng sữa | 500.000 | 45 phút – 60 phút
* Chốt riêng *Composite tính riêng |
||||||
Răng một chân | 1.500.000 | ||||||||
Răng nhiều chân | 1.500.000-2.000.000 | ||||||||
Nhổ răng | |||||||||
9 | Răng sữa | Phun tê | 100.000 | 15 phút-
30 phút |
|||||
Chích thuốc tê | 150.000-200.000 | ||||||||
Răng cửa | 500.000 – 700.000 | 30 phút-
1 tiếng |
|||||||
Răng hàm (khó) | 700.000 – 1.000.000 | ||||||||
Nhổ tiểu phẫu răng khôn khó (sâu, mọc lệch, ngầm) | 2.000.000 – 4.000.000 | 1 tiếng-2 tiếng | |||||||
Cắm ghép Implant | |||||||||
10 | Trụ Implant + Răng sứ Titan | 23.000.000 –34.000.000 | |||||||
Chỉnh răng | |||||||||
11 | DC tiền chỉnh hình | 2.000.000 – 2.500.000 | |||||||
Hô, móm, lệch lạc
+ Mắc cài kim loại + MC sứ |
25.000.000 – 40.000.000
+ 8.000.000 – 10.000.000 |
||||||||
Invisalign | 84.000.000 – 126.000.000 | ||||||||
Tiểu phẫu | |||||||||
12 | Cắt chóp 1 răng | 2.000.000 | |||||||
Cắt nướu 1 răng | 1.000.000 | ||||||||
Phẫu thuật tạo hình thẫm mỹ | |||||||||
13 | Ghép mô liên kết (4R – 6R trước) | 5.000.000 – 10.000.000 | |||||||
PT kéo dài chân R (6R trước) | 5.000.000 – 10.000.000 | ||||||||
Ghép xương nhân tạo làm Implant | 6.000.000 – 20.000.000 | Tuỳ số lượng răng | |||||||
Điều trị phòng ngừa | |||||||||
14 | Sealant trám bít hố rãnh | 200.000 | |||||||
Trám răng sữa Fuji IX | 200.000 | ||||||||
Máng nhai (Chống nghiến răng) | 2.000.000-3.000.000 | ||||||||
Hàm Trainer | 2.000.000- 3.000.000 | ||||||||
Gắn hột | |||||||||
15 | Kim cương thiên nhiên (Hột của BN) | 500.000 | 30 phút | ||||||
Kim cương nhân tạo (Hột của PK) | 500.000 | ||||||||
Trên đây là những thông tin về Nha Khoa Việt Giao, hy vọng sẽ hữu ích với bạn đọc. Nếu có ý kiến và đánh giá hãy để lại bình luận phía bên dưới, sức khỏe và niềm tin sẽ mau chóng giải đáp.