Tại Tuy Hòa, Phú Yên có một địa chỉ nha khoa nhận được khá nhiều sự quan tâm của không ít khách hàng nơi đây đó là Nha Khoa Thiên Chương. Tuy nhiên, thông tin về nha khoa vẫn chưa có nhiều. Vì vậy, sức khỏe và niềm tin sẽ thông qua bài viết sau để cung cấp đầy đủ thông tin về Nha Khoa Thiên Chương bao gồm địa chỉ, bảng giá, chất lượng dịch vụ để các bạn cùng nắm được.
Contents
1/ Thông tin Nha Khoa Thiên Chương Phú Yên
Có lịch sử hình thành từ những năm 1999, Nha Khoa Thiên Chương luôn tự hào là một trong những nha khoa được thành lập sớm tại Phú Yên. Sau nhiều năm phát triển, đến nay nha khoa đã sở hữu phòng khám khang trang, cơ sở nằm tại một ví trí khá đẹp tại Tuy Hòa.
Hiện nay, bác sĩ Minh Thiên Chương , Võ Ngọc Đoan Phương là những người sáng lập, đi từ những ngày đầu cùng nha khoa vẫn đang điều hành phòng khám. Bên cạnh đó còn có thêm nhiều nhân sự mới, một đội ngũ nhân viên tươi trẻ. Tất cả cùng góp sức giúp nha khoa phát triển.

1.1/ Địa chỉ của nha khoa tại Phú Yên
Có không ít bạn còn chưa rõ địa chỉ Nha Khoa Thiên Chương, vì vậy gặp khó khăn khi tìm đến nha khoa nghe tư vấn, khám, làm dịch vụ. Đặc biệt các bạn ngoại tỉnh, thật không dễ dàng tìm được nha khoa nếu không có chính xác địa chỉ.
Cụ thể, địa chỉ của nha khoa tại:
55 Trần Hưng Đạo, Phường 1, Tuy Hòa, Phú Yên
Hotline: 02573.826336 – 0983.407.972
Email: nhakhoathienchuong@gmail.com
Website: http://www.nhakhoathienchuong.com/
Giờ làm việc của nha khoa:
Sáng 8h-12h30
Chiều 13h30-19h
1.2/ Đội ngũ y bác sĩ và trang thiết bị tại nha khoa
Bác sĩ phụ tránh chuyên môn, đồng thời điều hành nha khoa vẫn là bác sĩ Chương và bác sĩ Phương. Các bác sĩ đều là những người trong lĩnh vực răng, hàm, mặt đã hành nghề lâu năm và có không ít kinh nghiệm. Bên cạnh đó còn có đội ngũ phụ tá và đội ngũ nhân viên nhiệt tình.
Bên cạnh đội ngũ y bác sĩ, nha khoa cũng chú trọng đầu tư trang thiết bị máy móc. Đặc biệt, nha khoa đã có cho mình quy trình vô trùng riêng. Nhằm đảm bảo cho khách hàng đến điều trị và làm dịch vụ an toàn. Bác sĩ trước khi thăm khám cho khách hàng sẽ tự vệ sinh, khử trùng. Ngoài ra, các trang thiết bị trước khi được sử dụng cũng được trải qua quy trình vô trùng.
Hiện nha khoa đang cung cấp các dịch vụ sau đây: khám tổng quan, nhổ răng – tiểu phẫu, điều trị nướu, lấy cao răng, điều trị tủy, tẩy trắng răng, gắn hạt xoàn, đắp mặt răng, trám răng thẩm mỹ, phục hình răng tháo lắp, phục hình răng cố định.
2/ Nha Khoa Thiên Chương có tốt không?
Để đánh giá khách quan nhất về nha khoa, sức khỏe và niềm tin đã tổng hợp ý kiến đánh giá từ hai nguồn chính đó là từ mạng xã hội và cảm nhận thực tế của khách hàng.
2.1/ Cư dân mạng đánh giá nha khoa
Qua thăm dò ý kiến từ mạng xã hội, sức khỏe và niềm tin đã thu được khá nhiều ý kiến đánh giá, cũng như thắc mắc liên quan đến Nha Khoa Thiên Chương. Cụ thể, một khách hàng có username: Vera le có để lại một bài review nhỏ trên trang google địa điểm như sau:

Chị Vera le cho biết đã đến nha khoa khám và nghe tư vấn. Dịch vụ mà chị định sử dụng đó là dán sứ veneer. Chị chia sẻ, khi được hỏi về sứ veneer nhân viên tư vấn tại nha khoa không rõ đó là gì? Sau đó khi tiến hành thăm khám, chị nghi ngờ dụng cụ được sử dụng để thăm khám chưa được khử trùng. Bởi chị cảm nhận được mùi vẫn còn bám lại trên dụng cụ.

Không giống như chị Vera le, một bạn khác có username là tuyết trinh Đào ngọc lại để lại nhân xét. Giống như đã thực hiện làm dịch vụ tại nha khoa rất nhiều lần và có vẻ ưng ý.
2.2/ Sức khỏe và niềm tin đánh giá Nha Khoa Thiên Chương
Để có được những đánh giá khách quan về nha khoa, sức khỏe và niềm tin đã tổng hợp một số ý kiến từ khách hàng. Những người đã trực tiếp trải nghiệm dịch vụ tại nha khoa. Sau đây là ý kiến tổng hợp từ một số khách hàng đã sử dụng dịch vụ tại nha khoa.

Cơ sở vật chất tại nha khoa: Theo một số đánh giá, nha khoa có phòng khám không quá lớn. Tuy nhiên, nội thất bên trong lại khá đầy đủ và tiện nghi. Nhiều khách hàng cho biết, trước khi sử dụng dụng cụ, các bác sĩ đều khẳng định đã vệ sinh và khử trùng dụng cụ. Nên khách hàng cũng an tâm hơn khi đến khám.
Bác sĩ, nhân viên tại nha khoa: Bác sĩ Chương được nhiều khách hàng dành lời khen. Đặc biệt có trường hợp lấy cao răng khá ưng ý và muốn quay lại nha khoa làm lần nữa. Nhân viên tại nha khoa đón tiếp khách hàng nhiệt tình, lễ phép.
Dịch vụ tại nha khoa: Một bạn nữ sau khi lấy cao răng tại nha khoa, cảm thấy rất ưng ý. Theo chia sẻ từ bạn, bác sĩ Chương nạo cao răng khá mát tay. Khi lấy cao răng không cảm thấy đau đớn hay ê buốt. Quá trình chỉ khoảng một giờ đồng hồ đã xong. Sau khi làm xong, bác sĩ còn dăn dò chế độ ăn uống hợp lý. Bạn cảm thấy khá thích lên thường xuyên qua nha khoa lấy cao răng.
3/ Bảng giá Nha Khoa Thiên Chương Phú Yên
Dưới đây là bảng giá chi tiết nha khoa để bạn tham khảo:
NHA KHOA TỔNG QUÁT
1. KHÁM RĂNG TỔNG QUÁT | GIÁ THAM KHẢO |
1.1. Khám và tư vấn | Miễn phí |
1.2. Khám, tư vấn và chụp X – Quang (Quang chóp/Toàn hàm) | 30.000/100.000 |
1.3. Khám, tư vấn chụp hình, chụp phim, lấy dấu và phân tích Chỉnh nha | 1.000.000 |
1.4. Khám, tư vấn chụp CT | 500.000 |
2. ĐIỀU TRỊ VIÊM NƯỚU – LẤY VÔI RĂNG | |
2.1. Lấy vôi răng + đánh bóng 2 hàm | 140.000 – 300.000/2 hàm |
3. ĐIỀU TRỊ NHA CHU – NẠO LÁNG GỐC RĂNG | |
3.1. Nạo túi răng + nạo láng gốc răng | 100.000 – 200.000/răng |
3.2. Phẩu thuật lật vạt | 500.000 – 700.000/răng |
3.3. Phẩu thuật điều trị tụt nướu | |
3.4. Cắt nướu | 500.000/răng |
4. NHỔ RĂNG – TIỂU PHẨU RĂNG KHÔN | |
4.1. Nhổ răng vĩnh viễn | 150.000 – 300.000/răng |
4.2. Cắt nạo chóp, tiểu phấu răng khôn mọc lệch hàm dưới | 700.000 – 1.200.000/răng |
5. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG (Đã bao gồm trám kết thúc) | 400.000 – 700.000/răng |
6. NHA KHOA TRẺ EM | |
6.1. Nhổ răng sữa | 20.000 – 30.000/răng |
6.2. Trám răng sữa | 50.000/răng |
6.3. Điều trị răng trẻ em | 70.000 – 100.000/răng |
- NHA KHOA THẨM MỸ
1. TẨY TRẮNG RĂNG | GIÁ THAM KHẢO |
1.1 Tẩy trắng răng tại phòng khám bằng hệ thống Beyon USA | 1.200.000/Hai hàm |
1.2. Tẩy trắng răng tại nhà (1 cặp máng tẩy + 1 ống thuốc tẩy) | 500.000 |
1.3. Thuốc tẩy trắng tại nhà | 250.000 |
1.4. Làm 1 cặp mán tẩy tại nhà | 300.000 |
2. ĐẮP MẶT RĂNG | 200.000 – 300.000/răng |
3. TRÁM RĂNG | |
3.1. Trám cổ răng | 80.000 – 120.000/răng |
3.2. Trám răng bằng Glassionomer | 60.000 – 90.000/răng |
3.3. Trám răng thẩm mỹ (xoang 1,2,3,4) | 100.000 – 300.000/răng |
4. ĐÍNH HẠT XOÀN TRÊN RĂNG | 300.000 – 400.000/hạt |
III. PHỤC HÌNH RĂNG.
1. PHỤC HÌNH RĂNG THÁO LẮP | GIÁ THAM KHẢO |
1.1. Phục hình tháo lắp nền nhựa cứng | |
1.1.1. Răng nhựa Việt Nam | 200.000/răng |
1.1.2. Răng nhựa USA | 400.000/răng |
1.1.3. Răng sứ tháo lắp | 500.000/răng |
1.2. Phục hình tháo lắp nền nhựa dẻo (Răng tính riêng) | |
1.2.1. Phục hình tháo lắp nền nhựa dẻo (Hàm nhựa mềm Biosoft) | 1.200.000/Hàm |
1.3. Hàm khung (Răng tính riêng) | |
1.3.1. Hàm khung bộ Ni – Cr | 1.200.000/Hàm |
1.3.2. Hàm khung bộ Titan | 1.500.000/Hàm |
1.3.3. Khung liên kết + MC thường Ni – Cr | 2.500.000/Hàm |
1.3.4. Khung liên kết + MC Titan | 4.000.000/Hàm |
1.3.5. Khung liên kết + MC Cr-Co | 5.000.000/Hàm |
1.3.6. Răng nhựa trên khung | 400.000/Răng |
1.4. Toàn hàm tháo lắp (Có lưới chống gãy) | 4.500.000 – 5.000.000/Hàm |
2. PHỤC HÌNH RĂNG CỐ ĐỊNH | |
2.1. Mặt dán sứ Veneer | 3.500.000/răng |
2.2. Răng sứ trắng cao cấp | 4.000.000/răng |
2.3. Răng toàn sứ Zirconia HT | 3.500.000/răng |
2.4. Răng toàn sứ Zirconia | 2.800.000/răng |
2.5. Răng sứ Cr – Co | 1.800.000/răng |
2.6. Răng sứ Titan | 1.400.000/răng |
2.7. Răng sứ Ni – Cr | 900.000/răng |
2.8. Full Ni – Cr | 700.000/răng |
2.9. Full Titan | 800.000/răng |
2.10. Full Cr – Co | 1.000.000/răng |
2.11. Full Contour | 3.200.000/răng |
2.12. Cùi giả Kim loại | 200.000 – 300.000/cái |
2.13. Cùi giả Zirconia | 1.000.000/cái |
2.14. Sứ Kim loại Quý | Theo thời giá |
- NIỀNG RĂNG – CHỈNH RĂNG
1. CHỈNH HÌNH OLAY | 1.000.000 – 3.000.000 |
2. CHỈNH NHA MẮC CÀI KIM LOẠI BUỘC THUN | 15.000.000 |
3. CHỈNH NHA MẮC CÀI KIM LOẠI TỰ CÀI | 22.000.000 |
4. CHỈNH NHA MẮC CÀI KIM LOẠI IP | 25.000.000 |
5. CHỈNH NHA MẮC CÀI SỨ | 30.000.000 |
- CẤY GHÉP RĂNG – IMPLANT
1. CẤY TRỤ IMPLANT | GIÁ THAM KHẢO |
1.1. Neo Biotech (Active) Hàn Quốc | 600 USD/trụ |
1.2. Neo Dent (Thụy Sĩ) | 700 USD/trụ |
1.3. MIS (Đức) | 800 USD/trụ |
1.4. TEKKA (Pháp) | 900 USD/trụ |
2. GẮN ABUTMENT | |
1.1. Abutment | 100 – 200 USD/răng |
1.2. Abutment | |
3. RĂNG SỨ TRÊN IMPLANT | |
3.1. Sứ Ni – Cr | 1.200.000 đ/răng |
3.2. Sứ Titan | 2.000.000 đ/răng |
3.3. Sứ Cr-Co | 2.500.000 đ/răng |
3.4. Sứ Zirconia | 3.500.000 đ/răng |
4. GHÉP XƯƠNG | Theo giá tại thời điểm |
5. GHÉP MÀNG | Theo giá tại thời điểm |
6. NÂNG XOANG |
Trên đây là thông tin và đánh giá về Nha Khoa Thiên Chương hy vọng sẽ hữu ích với bạn đọc. Nếu bạn có thêm ý kiến đánh giá hay nhận xét vui lòng để lại bình luận phía bên dưới. Sức khỏe và niềm tin sẽ mau chóng phản hồi thắc mắc của bạn.