Được biết đến là một địa chỉ quen thuộc tại Q.1 thành phố Hồ Chí Minh, Nha Khoa Ngọc Trai đã trở thành một trong những cơ sở nha khoa quen thuộc với không ít người dân nơi đây. Cùng sức khỏe và niềm tin tìm hiểu về chất lượng dịch vụ tại Nha Khoa Ngọc Trai và bảng giá mới nhất.
Contents
1/ Thông tin Nha Khoa Ngọc Trai
1.1/ Địa chỉ Nha Khoa Ngọc Trai
Nha Khoa Ngọc Trai hoạt động chủ yếu tại khu vực Q.1, tp. Hồ Chí Minh với 2 chi nhánh phòng khám đều nằm tại khu vực này. Cả 2 cơ sở của nha khoa đều nằm tại vị trí thoáng mát, dễ quan sát từ phía bên ngoài. Điều này thuận tiện cho các trường hợp đến nha khoa thăm khám lần đầu có thể dễ dàng tìm được địa chỉ nha khoa, tránh mất nhiều thời gian của khách hàng.
Tuy nhiên, các cơ sở này cũng nằm trên vị trí có đông người qua lại. Vì vậy, nếu di chuyển đến nha khoa, bạn nên chủ động thời gian tránh tình trạng tắc ngẵn giao thông, khó di chuyển.
Cụ thể địa chị chi nhánh của Nha Khoa Ngọc Trai như:
Cơ sở 1: Địa chỉ: 13 CMT8, P.Bến Thành, Q.1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 38334135 – 3925 4443
Hotline: 0923543979
Website: https://nhakhoangoctrai.com/
Thời gian làm việc: Từ thứ hai đến thứ thứ bảy 8:00 – 20: 00
Cơ sở 2: 79 Lương Hữu Khánh, Q.1, TP.HCM
Điện thoại: (028) 38334135 – 3925 4443
Hotline: 0923543979
Website: https://nhakhoangoctrai.com/
Thời gian làm việc: Từ thứ hai đến thứ thứ bảy 8:00 – 20: 00

Nếu khách hàng đến thực hiện dịch vụ tại nha khoa sinh sống tại khu vực Q 1 sẽ dễ dàng di chuyển đến phòng khám.
1.2/ Đội ngũ y bác sĩ, cơ sở vật chất tại nha khoa
Nha khoa Ngọc Trai hoạt động theo mô hình nha khoa truyền thống, không tập trung nhiều vào các hoạt động truyền thông. Vì vậy, nhiều khách hàng tìm đến nha khoa nhờ một số lời tư vấn của người quen từng thực hiện khám chữa bệnh tại nha khoa. Vì vậy, nha khoa có thể tiết kiệm được nhiều chi phí khác, từ đó giúp khách hàng có thể tiết kiệm được chi phí.
Y bác sĩ tại nha khoa đều trải qua các trường lớp đào tạo y chính quy. Có sự nhiệt tình và tận tâm với khách hàng khi tư vấn, khám chữa, thực hiện hiện dịch vụ nha chu. Bên cạnh chú trọng trình độ chuyên môn bác sĩ, nha khoa còn đầu tư máy móc phục vụ quy trình hoạt động nha khoa.
Trang thiết bị máy móc tại nha khoa đều đảm bảo phục vụ hoạt động khám xét và điều trị một số bệnh lý nha chu của người dân. Vì vậy, nha khoa có được sự tin tưởng của không ít khách hàng quanh khu vực. Hiện tại nha khoa vẫn đang cố gắng hoàn thiện quy trình, chuyên môn bác sĩ, nâng cấp máy móc nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu ngày một cao của khách hàng.
2/ Nha Khoa Ngọc Trai có tốt không?
Để đánh giá khách quan về Nha Khoa Ngọc Trai, sức khỏe và niềm tin đã thực hiện nhiều cuộc khảo sát khách hàng đã từng đến nha khoa thăm khám, làm dịch vụ tại đây. Sau khi thu được kết quả tổng hợp ý kiến đánh giá như sau:
Điều kiện cơ sở vật chất nha khoa: Theo chia sẻ của một nữ khách hàng, nha khoa có vị trí dễ tìm. Lần đầu khi chị đến khám bệnh tại cơ sở Lương Hữu Khánh. Chị đã không mất nhiều thời gian tìm thấy cơ sở nha khoa. Nội thất bên trong nha khoa cũng luôn sạch sẽ, tạo cảm giác thoải mái cho khách hàng trong khi ngồi chờ.

Thái độ nhân viên, y bác sĩ tại nha khoa: Theo ý kiến của không ít khách hàng khi đến nha khoa thực hiện khám chữa bệnh. Nhân viên tại nha khoa khá lễ phép, hướng dẫn khách hàng nhiệt tình. Bác sĩ thực hiện khám cho khách hàng kỹ lưỡng. Một số khách hàng còn dành lời khen cho bác sĩ khi thực hiện thủ thuật nha khoa cho trẻ em cẩn thận.
Chất lượng dịch vụ tại nha khoa: Theo một khách hàng nam từng thực hiện trải nghiệm dịch vụ tẩy trắng răng tại nha khoa. Anh khá ấn tượng với bác sĩ đã khám cho mình khi tư vấn nhiệt tình. Sử dụng dịch vụ tẩy trắng răng tại nha khoa cũng giúp cải thiện tone màu răng của anh sáng bóng hơn. Tuy sau khi tẩy trắng răng có chút ê buốt răng, nhưng sau mấy ngày cảm giác ê buốt cũng biến mất.
Một khách hàng khác khi lấy cao răng tại nha khoa chia sẻ. Bác sĩ tại Ngọc Trai có tay nghề khá ổn, khi lấy cao răng bằng dụng cụ truyền thống nhưng không gây ê răng. Sau khi lấy cao răng, anh hoàn toàn có thể ăn uống bình thường.

Qua một số chia sẻ của khách hàng khi đến Nha Khoa Ngọc Trai làm dịch vụ. Có lẽ, các bạn độc giả cũng phần nào hình dung được chất lượng dịch vụ tại đây. Tuy nhiên, các bạn hãy cho thêm những ý kiến, cảm nhận của mình về nha khoa để bài viết khách quan hơn.
3/ Bảng giá Nha Khoa Ngọc Trai
Dưới đây là bảng giá dịch vụ Nha Khoa Ngọc Trai để bạn tham khảo:
KHÁM & TƯ VẤN RĂNG | GIÁ (VNĐ) |
Khám & tư vấn | Miễn phí |
Chụp X- Quang | Miễn phí |
Chụp CT | Miễn phí khi cắm Implant |
Chụp Panoramic (Panorex) | Miễn phí khi niềng răng |
Chụp Cephalo | Miễn phí khi niềng răng |
PHỤC HÌNH RĂNG SỨ | |
Răng sứ Titan | 2.000.000 – 2.500.000/răng |
Răng sứ Zirconia Crystal | 4.000.000/răng |
Răng toàn sứ Cercon/ Vita/ Vernus | 5.000.000/răng |
Răng sứ Cercon Heat (Cercon HT) | 6.000.000/răng |
Răng sứ Diamond (Kim cương)/ Emax | 7.000.000/răng |
Răng sứ Lava Plus – 3M ESPE | 8.000.000/răng |
Răng sứ Diamond VITA | 10.000.000/răng |
Mặt dán sứ Press Veneer | 6.500.000/răng |
Mặt dán sứ Cercon – HT Veneer | 8.000.000/răng |
Mặt dán sứ Diamond (Kim cương) | 10.000.000/răng |
Mặt dán sứ Diamond Vita | 12.000.000/răng |
Răng sứ Nano | 12.000.000/răng |
CÙI GIẢ | |
Cùi giả tiêu chuẩn | 500.000/răng |
Cùi giả Titan | 800.800/răng |
Cùi giả Titan phủ sứ | 1.000.000/răng |
Cùi giả Cercon | 4.000.000/răng |
PHỤC HÌNH THÁO LẮP | |
Tháo lắp nhựa, Composite | 300.000 – 500.000/răng |
Răng sứ tháo lắp | 1.000.000/răng |
Hàm khung tiêu chuẩn | 2.000.000/răng |
Hàm khung Titan | 3.000.000/răng |
Hàm dẻo | 2.000.000/răng |
ĐÍNH ĐÁ | |
Đính đá nha khoa | 700.000 – 1.500.000 1đá/răng |
Phí đính đá lên răng | 500.000 1 lần/răng |
NHA CHU & VIÊM NƯỚU | |
Điều trị viêm nha chu | 200.000 – 400.000/răng |
Cạo vôi răng | 300.000 – 500.000/2 hàm |
NHỔ RĂNG | |
Răng trẻ em (Răng sữa) | Miễn phí |
Nhổ răng vĩnh viễn | 200.000 – 800.000/răng |
Nhổ răng khôn tiểu phẫu | 1.000.000 – 2.500.000/răng |
CHỮA TỦY | |
Chữa tủy răng trẻ em | 200.000 – 300.000/răng |
Chữa tủy | 600.000 – 1.000.000/răng |
Chữa tủy lại | 800.000 – 1.500.000/răng |
TRÁM RĂNG | |
Trám răng Composite | 200.000 – 500.000/răng |
Trám đắp phủ mặt ngoài răng trước bằng Composite | 300.000 – 500.000/răng |
Trám răng sâu (Trẻ em) | 150.000/răng |
Trám bít hỗ rẵnh (Trẻ em) | 150.000/răng |
TẨY TRẮNG | |
Tẩy trắng tại nhà | 800.000/hàm |
Tẩy trắng tại phòng khám | 1.250.000/hàm |
Combo tẩy trắng (Tại phòng khám + Tại nhà) | 3.000.000/2 hàm |
Tẩy trắng không ê buốt | 4.000.000/2 hàm |
CHỈNH NHA & NIỀNG RĂNG | |
Khám và tư vấn | Miễn phí 1 liệu trình |
Niêng răng trẻ em (trường hợp đơn giản) | 10.000.000 – 20.000.000/2 hàm |
Niêng răng mắc cài kim loại tiêu chuẩn | 19.000.000/hàm |
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc | 21.500.000/hàm |
Niềng răng mắc cài Sapphire | 20.000.000/hàm |
Niềng răng mắc cài sứ tiêu chuẩn | 25.000.000/hàm |
Niềng răng mắc cài tự buộc | 27.500.000/hàm |
Niềng răng mắc cài mặt lưỡi (Mặt trong) | 60.000.000/hàm |
Niềng răng Invisalign | 35.000.000 – 60.000.000/hàm |
Khung duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp | 2.000.000/2 hàm |
Khung duy trì kết quả chỉnh nha cố định | 2.000.000/2 hàm |
Hàm Hawley duy trì chỉnh nha | 2.000.000/hàm |
CƯỜI HỞ NƯỚU | |
Cắt nướu không dời xương ổ | 1.000.000/răng |
Cắt nướu + Mài xương ổ | 1.700.000/răng |
Cười hở lợi – Điều trị bằng Botox – Filler | 15.000.000/Liệu trình |
CẤY GHÉP IMPLANT | |
Megagen – Hàn Quốc | 7.050.000 – 9.400.000 |
Megagen – Active (Hàn Quốc) | 7.050.000 – 11.750.000 |
Megagen – Đức | 8.225.000 – 12.925.000 |
Tekka (Pháp) | 7.050.000 – 16.450.000 |
Biohorizons (Hoa Kỳ) | 7.050.000 – 21.150.000 |
Nobel Biocare (Hoa Kỳ) | 8.225.000 – 24.675.000 |
Nobel Biocare – Active (Hoa Kỳ) | 8.225.000 – 27.025.000 |
TRI (Thủy Sĩ) | 8.225.000 – 27.025.000 |
Straumann (Thủy Sĩ) | 8.225.000 – 27.025.000 |
CẤY GHÉP IMPLANT (TOÀN HÀM) | |
Megagen (Hàn Quốc) | 141.000.000 – 175.000.000 |
Tekka (Pháp) | 152.750.000 – 199.750.000 |
Megagen (Đức)q | 162.150.000 – 197.400.000 |
Biohorizons (Hoa Kỳ) | 176.250.000 – 223.250.000 |
Nobel Biocare (Hoa Kỳ) | 282.000.000 – 329.000.000 |
TRI (Thụy Sĩ) | 282.000.000 – 329.000.000 |
Zygoma Implant | 470.000.000 – 517.000.000 |
GHÉP NƯỚU – GHÉP XƯƠNG – NÂNG XOANG | |
Ghép nướu | 2.227.000/răng |
Ghép Alloderm | 5.690.000/răng |
Ghép xương bột nhân tạo và màng xương | 4.553.000/răng |
Ghép xương nối (Xương cằm, xương cành cao, xương chậu) | 13.657.000/răng |
Nâng xoang kín | 6.829.000/răng |
Nâng xoang hở | 13.657.000/răng |
Abutment sứ (Công thêm) | 2.277.000/răng |
Phục hình trên Implant (Đặt Implant ở nơi khác), phụ thu | 3.415.000/răng |
Tháo Implant | 2.276.000/răng |
Tiền mê | 3.000.000 – 5.000.000/ liệu trình |
Gây mê toàn phần | 15.000.000 – 30.000.000/ liệu trình |
Trên đây là một số thông tin và đánh giá khách quan về Nha Khoa Ngọc Trai hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn. Mọi ý kiến đánh giá, đóng góp để lại bình luận bên dưới, sức khỏe và niềm tin sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc.