- Thủ Đức là địa chỉ tập trung nhiều địa chỉ nha khoa, trong đó không thể không nhắc đến Nha Khoa Bella. Ra đời với mong muốn đem lại nụ cười tươi mới hơn đến nhiều người dân. Vậy địa chỉ của nha khoa ở đâu? Chất lượng dịch vụ thế nào? Bảng giá mới nhất sẽ được sức khỏe và niềm tin tổng hợp qua bài viết sau.
Contents
1/ Thông tin Nha Khoa Bella
1.1/ Địa chỉ nha khoa Nha Khoa Bella
Được thành lập bởi bác sĩ Cường, một người quen thuộc với nhiều bệnh nhân và y tá tại bệnh viện Thủ Đức. Hiện Nha Khoa Bella có duy nhất một địa chỉ tại: số 267B Tô Ngọc Vân, P.Linh Đông, Q.Thủ.

Số điện thoại liên hệ của nha khoa: 08.3780.3636
Email hỗ trợ: info@nhakhoabella.com
Website: https://nhakhoabella.com/
Facebook: https://www.facebook.com/nhakhoabella/
Sau khi thành lập, nha khoa đã xác định được ngay sứ mệnh của mình đó là đem lại nụ cười đẹp hơn cho nhiều người dân tại Q. Thủ Đức, cũng như tp. HCM. Nha Khoa không chỉ mời những bác sĩ chuyên ngành răng, hàm, mặt về làm việc, mà còn trang bị rất nhiều trang thiết bị cần thiết cho quá trình khám, chữa bệnh.
Cũng như những phòng khám nha khoa hiện nay, Nha Khoa Bella cũng trang bị một hệ thống vô trùng tiên tiến để khách hàng có thể cảm thấy an tâm khi đến phòng khám. Nha khoa đã thiết kế kiến trúc phòng khám tách riêng biệt. Khách hàng khi thực hiện các dịch vụ liên quan đến tiểu phẫu hay nhổ răng sẽ được xếp vào một phòng riêng. Ngoài ra, công nghệ chụp chiếu bằng máy X Quang 3d cũng được nha khoa áp dụng.
Hiện nha khoa đang cũng cấp những dịch vụ như: Cạo vôi răng, tẩy trắng răng, nhổ răng, trám răng, lấy tủy răng, bọc răng sứ, niềng răng thẩm mỹ, cấy ghép implant.
1.2/ Quy trình thăm khám tại nha khoa
Quy trình thăm khám tại Nha Khoa Bella khá đơn giản:
Bước 1: Liên hệ với nha khoa
Có nhiều cách để liên hệ với nha khoa, chẳng hạn như để lại thông tin trong form đặt lịch trên website của nha khoa.

Bước 2: Sau khi có lịch hẹn, bạn đến nha khoa rồi thực hiện theo chỉ dẫn của nhân viên và bác sĩ.
Bước 3: Bác sĩ sẽ thực hiện chụp X Quang, khám răng tổng quát. Sau đó căn cứ vào kết quả để đưa ra biện pháp.
2/ Nha Khoa Bella có tốt không?
Để đánh giá Nha Khoa Bella, sức khỏe và niềm tin đã trực tiếp phỏng vấn một bạn tình nguyện viên. Người đã trực tiếp trải nghiệm dịch vụ tại nha khoa. Bạn tình nguyên viên đã chia sẻ những cảm nhận và quan sát của bạn, sau khi làm dịch vụ nhổ răng tại nha khoa.
Sau khi đặt lịch hẹn thành công, bạn tình nguyện viên đã đến phòng khám để bác sĩ khám, tư vấn. Sau khi đến khám và tư vấn, bạn thấy cơ sở nha khoa hơi nhỏ so với nhiều địa chỉ nha khoa khác trong khu vực Q. Thủ Đức, tp. HCM. Tuy nhiên, bên trong lại rất sạch sẽ, có đủ điều kiện cơ sở vật chất phục vụ quy trình khám chữa bệnh.

Khi vào thăm khám và nghe tư vấn từ bác sĩ. Bạn tình nguyện viên nhận thấy bác sĩ Cường tư vấn rất nhiệt tình, giọng rất dễ nghe. Sau khi chụp chiếu và thăm khám tổng quan, bác sĩ khuyên bạn nên nhổ ngay răng chiếc răng khôn mọc lệch hàm trên. Bởi điều này sẽ giúp bạn không còn cảm thấy đau, ê buốt.
Sau khi đồng ý tiến hành nhổ răng khôn mọc lệch. Bạn được bác sĩ hướng dẫn sang một phòng khác. Tại đây, bác sĩ tiến hành nhổ răng khôn cho bạn. Trước khi bắt đầu quá trình nhổ răng, bạn được nghe các thiết bị phục vụ tiểu phẫu đã được khử trùng nên khá yên tâm.
Khi bác sĩ bắt đầu nhổ răng, bạn không cảm thấy đau đớn hay ê buốt do trước đó bác sĩ đã tiến hành gây tê cho bạn. Trong khi tiến hành nhổ răng, bạn không rõ bác sĩ đã thực hiện thế nào. Nhưng theo bạn quá trình nhổ răng diễn ra khá nhanh. Chỉ kéo dài trong khoảng 1 hoặc 2 tiếng đồng hồ đã kết thúc quá trình.

Sau khi tiến hành nhổ răng khôn, bạn chỉ cảm thấy hơi sưng và có chảy máu. Nhưng sau đó, bạn đã liên hệ lại với nha khoa. Bác sĩ sau đó đã kê thuốc và hướng dẫn bạn chế độ ăn uống phù hợp để chăm sóc vết mổ sau khi nhổ răng.
Sau khi uống thuốc thì tình trạng chảy máu đã dừng lại, chỉ còn sưng. Nhưng không lâu sau đó, chỉ khoảng 4 ngày, mặt bạn đã trở lại bình thường. Theo cảm nhận chung của bạn tình nguyện viên, thì dịch vụ nhổ răng tại Nha Khoa Bella tương đối ổn. Bởi với mức giá bình thường, dịch vụ tại đây đã đáp ứng đủ nhu cầu nha chu của bạn.
Qua chia sẻ của bạn tình nguyện viên, sức khỏe và niêm tin cùng bạn đọc có lẽ đã hình dung phần nào chất lượng dịch vụ tại nha khoa.
3/ Bảng giá Nha Khoa Bella
Dưới đây là bảng giá tham khảo của nha khoa để bạn tham khảo:
Dịch vụ | Đơn vị | Giá |
ĐIỀU TRỊ NHA CHU VÀ CẠO VÔI | ||
Cạo vôi và đánh bóng độ 1/ độ 2 | 2 hàm | 200.000 VNĐ – 300.000 VNĐ |
Điều trị nha chu loại 1 (bôi thuốc + nước ngậm viêm nướu thảo dược) | 2 hàm | 300.000 VNĐ |
Điều trị nha chu loại 2 (bôi thuốc + nước ngậm viêm nướu Kin, Tây Ban Nha) | 2 hàm | 500.000 VNĐ |
TRÁM RĂNG | ||
Răng sữa | 1 răng | 100.000 VNĐ |
Trám răng thẩm mỹ (Composite Hàn Quốc) | 1 răng | 150.000 VNĐ |
Trám răng thẩm mỹ (Composite Đức) | 1 răng | 200.000 VNĐ |
Trám răng thẩm mỹ (Composite Nhật) | 1 răng | 300.000 VNĐ |
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG | ||
Chữa tủy răng 1 chân + trám | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Chữa tủy răng 2 chân + trám | 1 răng | 600.000 VNĐ |
Chữa tủy răng 3 chân + trám | 1 răng | 700.000 VNĐ |
Chữa tủy lại răng chỗ khác | 1 răng | 800.000 VNĐ |
Tiểu phẫu cắt chóp | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
NHỔ RĂNG | ||
Răng sữa | 1 răng | 30.000 VNĐ – 50.000 VNĐ |
Răng 1 chân (răng số 1, 2) | 1 răng | 150.000 VNĐ |
Răng 2 chân (răng số 3,4,5) | 1 răng | 200.000 VNĐ |
Răng 3 chân (răng số 6, 7) | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Răng số 8 (răng khôn mọc thẳng) | 1 răng | 800.000 VNĐ |
Răng số 8 (tiểu phẫu răng khôn mọc lệch, mọc ngầm) | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Nhổ răng không sang chấn bằng máy siêu âm | 1 răng | 2.500.000 VNĐ |
TRỒNG RĂNG SỨ CỐ ĐỊNH | ||
Răng sứ kim loại | ||
Răng sứ Mỹ (Bh 3 năm) | 1 răng | 1.000.000 VNĐ |
Răng sứ Đức (Bh 4 năm) | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Răng sứ Titan (Bh 5 năm) | 1 răng | 2.000.000 VNĐ |
Răng sứ không kim loại | ||
Răng sứ Zicornia (Bh 7 năm) | 1 răng | 3.500.000 VNĐ |
Răng sứ full Zicornia (Bh 10 năm) | 1 răng | 4.000.000 VNĐ |
Răng sứ DDBio (Bh 10 năm) | ||
Răng sứ Cercon/Cercon HT (Bh10 năm/15 năm) | 1 răng | 5.000.000 VNĐ – 5.500.000 VNĐ |
Răng sứ Zolid/Venus (Bh10 năm) | 1 răng | 6.000.000 VNĐ – 6.500.000 VNĐ |
Răng sứ Lava plus (Bh15 năm) | 1 răng | 8.000.000 VNĐ |
Mặt dán sứ Verneer Emax (Bh10 năm) | 1 răng | 6.000.000 VNĐ |
Mặt dán sứ Verneer nguyên khối (Bh15 năm) | 1 răng | 8.000.000 VNĐ |
Đặt chốt | 1 răng | 200.000 VNĐ |
Đúc cùi giả kim loại | 1 răng | 300.000 VNĐ |
Đúc cùi giả không kim loại Zicornia | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Inlay/onlay Zicornia (Bh 7 năm) | 1 răng | 2.500.000 VNĐ |
CẤY GHÉP IMPLANT | ||
Implant Hàn Quốc | 1 cây | 700 USD |
Implant Mỹ | 1 cây | 800 USD |
Implant Pháp | 1 cây | 900 USD |
Implant Thụy Sỹ | 1 cây | 1400 USD |
Răng sứ kim loại trên Implant | 1 răng | 1.500.000 VNĐ |
Răng sứ Titan trên Implant | 1 răng | 2.500.000 VNĐ |
Răng sứ Zicornia trên Implant | 1 răng | 5.000.000 VNĐ |
Răng sứ Cercon trên Implant | 1 răng | 6.000.000 VNĐ |
Răng sứ Venus trên Implant | 1 răng | 7.000.000 VNĐ |
Ghép xương bột cấy Implant | 1 răng | 3.000.000 VNĐ |
Nâng xoang cấy Implant | 1 răng | 6.000.000 VNĐ |
TRỒNG RĂNG THÁO LẮP | ||
Răng nhựa Việt Nam | 1 răng | 200.000 VNĐ |
Răng nhựa Mỹ | 1 răng | 300.000 VNĐ |
Răng nhựa Đức | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Răng nhựa Nhật | 1 răng | 600.000 VNĐ |
Răng sứ Mỹ | 1 răng | 800.000 VNĐ |
Răng sứ Đức | 1 răng | 1.200.000 VNĐ |
Hàm lưới | 1 hàm | 500.000 VNĐ |
Hàm nhựa dẻo | 1 hàm | 2.000.000 VNĐ |
Hàm khung kim loại | 1 hàm | 1.500.000 VNĐ |
Hàm khung Titan | 1 hàm | 2.500.000 VNĐ |
Hàm khung liên kết | 1 hàm | 5.000.000 VNĐ |
Đệm hàm mềm Comfort (Nhật) | 1 hàm | 10.000.000 VNĐ – 15.000.000 VNĐ |
Vá hàm nhựa | 1 hàm | 500.000 VNĐ |
CHỈNH HÌNH RĂNG HÀM MẶT | ||
Trainer chỉnh nha trẻ em | 1 liệu trình 6 tháng | 3.500.000 VNĐ |
Khí cụ nong hàm | 1 liệu trình 6 tháng | 5.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha mắc cài kim loại | 2 hàm | 30.000.000 VNĐ – 45.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha mắc cài không kim loại | 2 hàm | 40.000.000 VNĐ – 50.000.000 VNĐ |
Chỉnh nha không mắc cài (máng trong suốt ALIGER, INVISALIGN) | 2 hàm | 60.000.000 VNĐ – 90.000.000 VNĐ |
Cắm mini vít kéo chỉnh nha | 1 cây | 1.500.000 VNĐ |
TẨY TRẮNG RĂNG | ||
Thuốc Pola Office (Úc) + chiếu đèn Laser | 2 lần | 1.500.000 VNĐ |
Thuốc Whitening (Mỹ) + chiếu đèn Laser | 2 lần | 2.500.000 VNĐ |
Tẩy trắng tại nhà | Máng + 2 tuýp thuốc | 1.000.000 VNĐ |
Làm máng tẩy | 2 hàm | 400.000 VNĐ |
Thuốc tẩy trắng Nite White (Mỹ) | 1 tuýp | 300.000 VNĐ |
CÁC DỊCH VỤ KHÁC | ||
Đính đá thẩm mỹ (đá + công) | 1 viên | 500.000 VNĐ |
Trám tạo răng khểnh | 1 răng | 500.000 VNĐ |
Trám thẩm mỹ phủ mặt răng | 1 răng | 500.000 – 700.000 VNĐ |
Qua bài viết trên, hy vọng bạn đọc đã có thêm thông tin và cảm nhận về Nha Khoa Bella. Nếu có thêm đóng góp, đánh giá, bạn vui lòng để lại bình luận phía bên dưới. Sức khỏe và niềm tin sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc.