Nha khoa Bạch Mai được biết đến là phòng khám nha khoa quen thuộc tại khu vực Nguyễn Công Hoan. Nha khoa đã phục vụ không ít khách hàng quanh khu vực với một số dịch vụ nha khoa cơ bản. Vậy Nha khoa Bạch Mai có tốt không? Chất lượng dịch vụ và bảng giá thế nào? Hãy cùng sức khỏe và niềm tin tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Contents
1/ Nha khoa Bạch Mai những thông tin cơ bản
Với một lịch sử hình thành cũng khá lâu khoảng từ năm 2004, cho đến thời điểm hiện tại Nha khoa Bạch Mai sở hữu 2 chi nhánh phòng khám tại thành phố Hà Nội. Nhiều bạn có lẽ đã quen thuộc với địa chỉ nha khoa tại đường Nguyễn Công Hoan, lấy tên Nha Khoa Bạch Mai I . Tuy nhiên, nha khoa còn một địa chỉ chi nhánh khác tại khu vực Yên Phúc La, Hà Đông, lấy tên Nha khoa Bạch Mai II.

Nha khoa chủ yếu phục vụ khách hàng quanh khu vực với những dịch vụ phổ biến. Thời điểm hiện tại nha khoa vẫn tiếp tục nâng cao trình độ bác sĩ, cải tiến thiết bị, cũng như tham khảo ý kiến khách hàng, để ngày một tốt hơn.
1.1/ Địa chỉ Nha Khoa Bạch Mai
Chi nhánh phòng khám 1:
15 Nguyễn Công Hoan, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội
Tel: (04)629 38 164 – M: 0913 584 896
Hotline : 098 323 9919
Email : lephongrhm@yahoo.com.vn
Chi nhánh phòng khám 2:
Tầng 4 bệnh viện đa khoa 16A, lô 150 khu giãn dân Yên Phúc La, Hà Đông
Tel: (04)629 38 164 – M: 0913 584 896
Website : www.nhakhoabachmai.com
1.2/ Dịch vụ nha khoa cung cấp
Hiện Nha khoa Bạch Mai đang cung cấp những dịch vụ sau:
lấy cao răng
Tẩy trắng răng
Nhổ răng
Điều trị bệnh lý răng miệng
Phục hình răng
Chỉnh nha
2/ [Review] Nha Khoa Bạch Mai có tốt không?
Để biết Nha khoa Bạch Mai có tốt không? Sức khỏe và niềm tin đã thực hiện một cuộc phỏng vấn một số khách hàng từng làm dịch vụ tại đây. Trong số đó, chúng tôi may mắn gặp được anh Tuấn, một người dân gần khu vực Yên Phúc La, Hà Đông.

Được anh Tuấn chia sẻ về dịch vụ lấy cao răng tại nha khoa, chúng tôi đã tổng hợp một số thông tin.
Theo anh Tuấn cảm nhận đầu tiên khi đến làm dịch vụ, tại địa chỉ phòng khám lô 150 khu giãn dân Yên Phúc La, Hà Đông, đó là phòng khám khá nhỏ. Nhưng đối với một địa chỉ nằm gần mặt đường, thì điều đó là bình thường. Tuy vậy, nhưng vẫn có đủ chỗ để xe trước cửa vào phòng khám.
Bên trong phòng khám được thiết kế khá tối ưu, có một khoảng không gian để ngồi chờ. Nhìn chung khá sạch sẽ, gọn gàng. Cũng giống như các địa chỉ nha khoa khác, khi vào bên trong có bạn tiếp đón và hỏi han.
Trong quá trình khám và tư vấn, anh Tuấn nhân thấy bác sĩ tại đây khá nhiệt tình. Và khi được hỏi các câu hỏi liên quan đến tình trạng răng miệng, họ đều phản hồi khách hàng. Sau đó, khi bắt đầu tiến hành lấy cao răng. Bác sĩ thực hiện khá nhanh, khiến anh Tuấn không bị căng thẳng.
Sau khi lấy cao răng, anh cảm thấy hơi ê buốt. Nhưng hỏi lại bác sĩ, được biết rằng, điều này là bình thường và anh chỉ cần nghỉ ngơi một hai ngày. Chú ý chế độ ăn uống, sau một vài ngày ăn uống bình thường. Sau đó có hẹn anh đến lấy cao răng theo định kỳ tại nha khoa.
Nhìn chung, anh Tuấn cảm thấy dịch vụ lấy cao răng tại Nha Khoa Bạch Mai khá ổn, tuy có hơi ê buốt sau khi lấy cao răng. Với mức giá như vậy, theo anh là được rồi, anh Tuấn chia sẻ.

Qua cảm nhận dịch vụ tại nha khoa của anh Tuấn, ta đã có cái nhìn khái quát về dịch vụ tại đây. Tuy nhiên, nếu bạn từng trải nghiệm dịch vụ tại Nha Khoa Bạch Mai hãy chia sẻ với sức khỏe và niềm tin và mọi người.
3/ Bảng giá Nha Khoa Bạch Mai
Dưới đây là bảng giá dịch vụ tại nha khoa, các bạn có thể tham khảo:
KHÁM VÀ TƯ VẤN
1 | Khám và tư vấn | 100.000 đ/lần |
2 | Xquang quanh chóp | 100.000 đ/lần |
PHỤC HÌNH RĂNG SỨ
1 | Răng sứ kim loại thông thường | 1.800.000 đ/Răng |
2 | Răng sứ kim loại Titan | 2.300.000 đ/Răng |
3 | Răng sứ Zirconia/Cercon CAD/CAM | 4.800.000 đ/Răng |
4 | Mặt dán sứ Veneer | 6.400.000 đ/Răng |
5 | Cùi giả+ tái tạo cùi | 880.000 đ/Răng |
6 | Đặt chốt | 230.000 đ/Răng |
PHỤC HÌNH RĂNG THÁO LẮP
1 | Răng nhựa của Nhật | 630.000 đ/Răng |
2 | Răng nhựa của Nhật làm 01-> 02 răng | 850.000 đ/ răng |
3 | Răng Composit | 1.700.000 đ/ răng |
4 | Răng Composit làm 01->02 răng | 1.800.000 đ/Răng |
5 | Răng sứ tháo lắp | 1.800.000 đ/Răng |
6 | Răng sứ tháo lắp làm 01->02 răng | 2.500.000 đ/ răng |
7 | Hàm tháo lắp nhựa dẻo Biosoft | 5.800.000 đ/ hàm |
8 | Móc nhựa dẻo | 1.500.000 đ/móc |
9 | Hàm khung kim loại thông thường | 5.500.000 đ/Hàm |
10 | Hàm khung kim loại titan | 6.300.000 đ/ Hàm
|
TRÁM RĂNG
1 | Trám răng sữa | 230.000 đ/ răng |
2 | Trám bít hố rãnh phòng ngừa sâu răng | 250.000 đ/ răng |
3 | Trám thẩm mỹ vùng răng cửa | 430.000đ/ răng |
4 | Trám thông thường | 230.000 đ/ răng |
5 | Đặt post tái tạo răng sâu vỡ lớn | 1.300.000 đ/ răng |
NHỔ RĂNG
1 | Răng sữa | 180.000 – 230.000 đ/răng |
2 | Nhổ răng sữa nhiễm trùng, can thiệp sớm | 230.000 – 450.000 đ/răng |
3 | Nhổ răng thông thường | 220.000 – 630.000 đ/ răng |
4 | Răng khôn hàm trên khó trung bình | 900.000 đ/ răng |
5 | Răng khôn hàm trên khó nhiều | 1.300.000 – 1.800.000 đ/ răng |
6 | Răng khôn hàm dưới khó trung bình | 1.200.000 đ/ răng |
7 | Răng khôn hàm dưới khó nhiều | 1.500.000 đ/ răng |
8 | Răng khôn hàm dưới mọc ngầm kẹt, can thiệp nhiều | 2.300.000-3.500.000 đ/ răng |
9 | Tiểu phẫu nạo chóp | 1.800.000 – 2.300.000 đ/ răng |
CHỮA TỦY
1 | Chữa tủy răng sữa | 530.000- 750.000 đ/ răng |
2 | Chữa tủy răng vĩnh viễn | 830.000 đ/ răng |
3
|
Chữa tủy răng vĩnh viễn 1 chân | 1.300.000-1.500.000 đ/ răng |
4 | Chữa tủy răng vĩnh viễn nhiều chân | 1.300.000 đ/răng |
5 | Chữa tủy răng vĩnh viễn nhiều chân có gây tê vùng | 1.500.000 đ/răng |
6 | Chữa tủy răng vĩnh viễn nhiều chân | 1.800.000 đ/ răng |
7 | Chữa tủy lại, răng khó | 2.800.000 đ/ răng |
8 | Lấy tủy buồng trẻ em | 500.000 đ/ răng |
NHA CHU
1 | Vệ sinh răng trẻ em | 220.000 đ/2 hàm |
2 | Lấy vôi răng và đánh bóng 2 hàm | 230.000-530.000 đ/2 hàm |
3 | Làm sạch sâu trong trường hợp nặng | 520.000-1.200.000 đ/ 2 hàm |
4 | Điều trị nha chu | 820.000-1.200.000 đ/ 2 hàm |
TẨY TRẮNG RĂNG
1 | Tẩy trắng tại nhà | 1.600.000 đ/2 ham |
2 | Tẩy trắng tại phòng | 2.000.000 đ/2 hàm |
3 | Làm máng tẩy | 600.000 đ/ 1 cặp |
4 | Tẩy tại nhà kết hợp máng tẩy tại nhà | 2.600.000/2 hàm |
5 | Thuốc tẩy trắng | 400.000/ống |
NiỀNG RĂNG CHỈNH NHA
1 | Chỉnh nha tháo lắp | 5.500.000-10.500.000 đ/ca |
2 | Đeo trainer chỉnh thói quen xấu 1 năm | 4.600.000 đ/ca |
3 | Chỉnh nha cố định | 25.500.000-42.000.000 đ/ 2 hàm |
4 | Làm khí cụ duy trì | 1.300.000/ hàm |
5 | Làm lại khí cụ tháo lắp mất | 1.500.000/ hàm |
6 | MINIVIST | 5.500.000/cái |
7 | Chỉnh nha máng trong suốt . | 62.000.000-92.000.000 đ/ 2 hàm |
TRỒNG RĂNG IMPLANT
1 | Implant Hàn Quốc | 18.200.000 đ/trụ |
2 | Implant Pháp | 22.800.000 đ/trụ |
3 | Implant Thụy Sĩ | 35.500.000 đ/trụ |
4 | Implant Mỹ | 35.500.000 đ/trụ |
PHỤC HÌNH RĂNG SỨ
1 | Răng toàn sứ Zirconia | 4.800.000 đ/ Răng |
2 | Phục hình bắt vit Zirconia | 6.800.000 đ/ Răng |
3 | Răng sứ kim loại bắt vit | 4.800.000 đ/răng |
Trên đây là bài viết cung cấp thông tin và đánh giá về Nha Khoa Bạch Mai để bạn tham khảo, nếu có thêm đánh giá, nhận xét hoặc góp ý, vui lòng để lại phần bình luận bên dưới. Sức khỏe và niềm tin sẽ phản hồi.